HomeBlogSố la mã từ 1 đến 100 và cách viết số La...

Số la mã từ 1 đến 100 và cách viết số La Mã. Bạn đã biết chưa?

5/5 - (1 bình chọn)

Phát hiện

Bài viết dưới đây GhienCongListen sẽ giới thiệu đến các bạn các số La Mã từ 1 đến 100 và cách viết.

Chữ số La Mã là hệ thống đánh số tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến và rộng rãi ở nhiều quốc gia. Nhờ tính ứng dụng cao và logic tốt, Chữ số La Mã từ 1 đến 100 Nó cũng giúp ta rút ngắn nhiều bước trong tính toán. Bài viết sau đây, GhienCongNghe Tôi sẽ chỉ cho bạn cách viết các số La Mã từ 1 đến 100, cũng như cách viết các chữ số La Mã tiện lợi.

Mục lục
Đầu tiên. Chữ số La Mã là gì?
hai. Chữ số La Mã từ 1 đến 10000
3. Cách viết số la mã sao cho đúng

Chữ số La Mã là gì?

Chữ số La Mã là gì?

Thông báo

Chữ số La Mã là một loại hệ thống số được sử dụng để biểu thị các giá trị số nguyên cố định trong toán học.

Cho đến cuối thời Trung Cổ, chữ số La Mã đã được sử dụng rộng rãi trên khắp châu Âu như một hệ thống chữ viết tiêu chuẩn.

Thông báo

Chữ số La Mã ra đời khi người La Mã cổ đại nhận ra rằng nếu con số tiến lên 10 thì khó có thể đếm trên đầu ngón tay. Do đó, cần phải tạo ra một hệ thống tiêu chuẩn có thể sử dụng thương mại và cung cấp thông tin liên lạc.

Xem thêm:  Việc Thiện không cần tìm, có tâm việc nào cũng thành Thiện

Chữ số La Mã hiện đại ngày nay sử dụng 7 chữ cái để biểu thị các con số: I(1), V(5), X(10), L(50), C(100), M(1000).

Thông báo

Chữ số La Mã từ 1 đến 10000

Dưới đây là bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 100, bao gồm cả số 1000.

Đầu tiên TÔI 26 XXVI 51 MẠNG SỐNG 76 LXXVI
hai II 27 XXVII 52 LII 77 LXXVII
3 III 28 XXVIII 53 LIII 78 LXXVIII
4 4 29 XXIX 54 LIV 79 LXXIX
5 MỘT CÁI CÀ VẠT 30 XXX 55 LV 80 LXXX
6 TẠI SAO 31 XXXI 56 LVI 81 LXXXI
7 VII 32 XXXII 57 LVII 82 LXXXII
số 8 VIII 33 XXXIII 58 LVIII 83 LXXXIII
9 IX 34 XXXIV 59 THUỐC 84 LXXXIV
mười x 35 XXXV 60 LX 85 LXXXV
11 XI 36 XXXVI 61 LXI 86 LXXXVI
Thứ mười hai XII 37 XXXVII 62 LXII 87 LXXXVII
13 XIII 38 XXXVIII 63 LXIII 88 LXXXVIII
14 XIV 39 XXXIX 64 LXIV 89 LXXXIX
15 XV 40 gg 65 LXV 90 XC
16 XVI 41 XLI 66 LXVI 91 XCI
17 XVII 42 XLII 67 LXVII 92 XCII
18 XVIII 43 XLIII 68 LXVIII 93 XCIII
19 XIX 44 XLIV 69 LXIX 94 XCIV
20 XX 45 XLV 70 LXX 95 XCV
21 XXI 46 XVI 71 LXXI 96 XCVI
22 XXII 47 XLVII 72 LXXII 97 XVII
23 XXIII 48 XLVIII 73 LXXIII 98 XXVIII
24 XXIV 49 XLIX 74 LXXIV 99 XCIX
25 XXV 50 ĐỂ CUNG CẤP 75 LXXV 100
Xem thêm:  Đời người có 5 cái phúc, 10 cái cần tu dưỡng: Biết càng sớm thì càng tránh được cảnh thê lương

Chữ số La Mã từ 1 đến 10000

Tải bảng số la mã từ 1 đến 1000 tại đây.

Cách viết số la mã sao cho đúng

Chữ số La Mã từ 1 đến 10000

Dưới đây là một số quy tắc để viết đúng chữ số La Mã:

  • Các chữ cái I, X, C có thể được lặp lại ba lần liên tiếp. Ngoài ra, L, V, D không được lặp lại vì chúng không hợp lệ.
  • Nếu viết chữ số có giá trị thấp hơn vào bên trái chữ số có giá trị cao hơn thì chữ số đó sẽ bị trừ.
  • Nếu một chữ số có giá trị thấp hơn được viết ở bên phải của một chữ số có giá trị cao hơn, nó sẽ được thêm vào.
  • Chỉ có I, X, C được dùng làm số trừ.

Xem thêm:

  • Top 6 ứng dụng giải toán cao cấp, toán đại học tốt nhất, chụp ảnh lấy ngay lời giải
  • Ai muốn thành công không thể bỏ qua 8 ứng dụng quản lý thời gian hiệu quả nhất
  • Chuỗi khối là gì? Hoạt động và ứng dụng Blockchain trong kỷ nguyên 4.0

Trên đây là bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 100 và một số quy tắc viết các chữ số La Mã. Đừng quên theo dõi GhienCongList để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

Hoàng Minh Hảihttp://meeypage.com/tin-tuc
Hoàng Minh Hải là người sáng tạo nội dung, mọi nguồn nội dung được dẫn lại từ các tạp chí, Hoàng Minh Hải là chuyên gia công nghệ có kiến thức về VPS, website, SEO và các lĩnh vực khác như tên miền hosting
RELATED ARTICLES

Bài Viết Liên Quan